納税 [Nạp Thuế]

のうぜい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

nộp thuế

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

納税のうぜいしゃ政府せいふ支出ししゅつ無駄むだおこっている。
Người đóng thuế đang tức giận về sự lãng phí trong chi tiêu của chính phủ.
納税のうぜいしゃ目線めせん努力どりょくいたしたいとおもいます。
Chúng tôi mong muốn nỗ lực từ quan điểm của người nộp thuế.
納税のうぜいしゃはらったきん行方ゆくえ権利けんりがある。
Người đóng thuế có quyền biết tiền của họ đã đi đâu.
ふつ政府せいふ国家こっか予算よさん帳尻ちょうじりわせるよう納税のうぜいしゃいどむオンラインゲームをした。
Chính phủ Pháp đã tung ra trò chơi trực tuyến thách thức người nộp thuế cân đối ngân sách quốc gia.
毎度まいどのことですが、源泉げんせん徴収ちょうしゅうぜい納付のうふ納税のうぜい証明しょうめいをPDFで結構けっこうですから、おくっていただけるよう、おねがいします。
Như mọi khi, sau khi nộp thuế tại nguồn, xin vui lòng gửi cho tôi biên lai thuế dưới dạng PDF.

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 納税
  • Cách đọc: のうぜい
  • Loại từ: Danh từ; động từ dạng サ変: 納税する
  • Sắc thái: Trang trọng – pháp luật, tài chính công
  • Ngữ pháp: 税金を納税する; 納税義務; 納税者; 納税額; 納税期限; 納税証明書
  • Lĩnh vực: Thuế, hành chính, kế toán

2. Ý nghĩa chính

  • Nộp thuế: Thực hiện nghĩa vụ nộp tiền thuế theo quy định.
  • Hành vi/Trạng thái đã nộp: Như trong 納税済み (đã nộp thuế), 納税状況 (tình trạng nộp thuế).

3. Phân biệt

  • 納税 vs 課税: 課税 là “áp thuế/đánh thuế” (phía cơ quan), 納税 là “nộp thuế” (phía người nộp).
  • 納税 vs 申告: 申告 là “kê khai” (khai thuế), 納税 là “nộp tiền” (sau khi xác định số thuế).
  • 納税 vs 徴収: 徴収 là “thu thuế” (phía cơ quan), 納税 là “nộp”.
  • Đối lập: 滞納 (chậm nộp), 脱税 (trốn thuế – hành vi phạm pháp).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Công thức: 期限までに納税する; 口座振替で納税; 電子納税システム.
  • Thuật ngữ: 納税義務者, 納税地, 源泉納税, 予定納税.
  • Văn hành chính: 納税証明書を提出; 納税の猶予を申請; 自主納税.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
課税 Liên quan Áp thuế Hành vi/phía cơ quan thuế.
申告 Liên quan Kê khai Khai số liệu thuế.
徴収 Liên quan Thu (thuế, phí) Phía cơ quan nhà nước.
滞納 Đối nghĩa (tình trạng) Chậm nộp Không nộp đúng hạn.
脱税 Đối nghĩa (hành vi) Trốn thuế Vi phạm pháp luật.
納付 Gần nghĩa Nộp (tiền phí/thuế) Từ chung cho hành vi nộp tiền.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 納: nộp, tiếp nhận, thu xếp. Âm On: ノウ/ナッ/ナ/ナン/トウ; Kun: おさ(める), おさ(まる).
  • 税: thuế. Âm On: ゼイ; Kun: (không phổ biến).
  • Cấu tạo: 納 (nộp/thu xếp) + 税 (thuế) → nộp thuế.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong thực tế, quy trình thường là 申告 → 決定 → 納税 → 証明. Khi viết email công việc, nên dùng cấu trúc lịch sự: 「納税期限までにご対応ください」「納税証明書のご提出をお願いいたします」。 Với doanh nghiệp, các khái niệm 予定納税 (tạm nộp) và 源泉納税 (khấu trừ tại nguồn) xuất hiện thường xuyên.

8. Câu ví dụ

  • 期限までに所得税を納税した。
    Tôi đã nộp thuế thu nhập đúng hạn.
  • 電子納税なら手続きが簡単だ。
    Nếu nộp thuế điện tử thì thủ tục đơn giản.
  • 納税証明書を提出してください。
    Vui lòng nộp giấy chứng nhận đã nộp thuế.
  • 今年は予定納税の額が増えた。
    Năm nay số tiền tạm nộp thuế đã tăng.
  • 口座振替で自動納税に設定している。
    Tôi đã cài đặt nộp thuế tự động qua ghi nợ tài khoản.
  • 住民税の納税通知書が届いた。
    Thông báo nộp thuế cư trú đã đến.
  • 滞納分の納税計画を税務署と相談した。
    Tôi đã trao đổi với cơ quan thuế về kế hoạch nộp phần còn chậm.
  • 消費税を期日どおりに納税する。
    Nộp thuế tiêu dùng đúng kỳ hạn.
  • 海外からの納税手続きには時間がかかる。
    Thủ tục nộp thuế từ nước ngoài mất thời gian.
  • 法人納税の負担軽減策が議論されている。
    Các biện pháp giảm gánh nặng nộp thuế doanh nghiệp đang được thảo luận.
💡 Giải thích chi tiết về từ 納税 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?