紅色
[Hồng Sắc]
べにいろ
こうしょく
くれないいろ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chung
màu đỏ; đỏ thẫm; đỏ son
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本では、3月3日は「桃の節句」と呼ばれ、女の子の成長と幸福を願う行事として、お雛様や桃の花などを飾ります。桃の花は、薄紅色のきれいな花です。花言葉は、「チャーミング」です。
Ở Nhật Bản, ngày 3 tháng 3 được gọi là "Ngày Hội Đào", một sự kiện cầu mong sự phát triển và hạnh phúc cho các bé gái, người ta trang trí búp bê Hina và hoa đào, loài hoa có màu hồng nhạt đẹp đẽ với ý nghĩa là "quyến rũ".