精白米 [Tinh Bạch Mễ]
せいはくまい

Danh từ chung

gạo trắng chưa nấu

JP: いつから日本人にほんじん精白せいはくまいべるようになったのですか?

VI: Người Nhật bắt đầu ăn gạo trắng từ khi nào?

Hán tự

Tinh tinh chế; tinh thần
Bạch trắng
Mễ gạo; Mỹ; mét

Từ liên quan đến 精白米