[粥]
かゆ
しゅく
かい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chung

cháo loãng; cháo gạo

JP: わかいときは貧乏びんぼうでかゆをすすってらした。

VI: Khi còn trẻ, tôi đã sống trong cảnh nghèo khó.

Danh từ chung

bữa sáng (trong chùa Zen)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かゆつくってきました。チンしてあたためるだけですから。
Tôi cũng đã nấu cháo rồi. Chỉ cần hâm nóng trong lò vi sóng là được.

Hán tự

cháo