粉々
[Phấn 々]
粉粉 [Phấn Phấn]
粉粉 [Phấn Phấn]
こなごな
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
thành từng mảnh nhỏ
JP: 花びんは粉々になった。
VI: Bình hoa đã vỡ thành từng mảnh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
花瓶が粉々に割れた。
Lọ hoa đã vỡ vụn.
花瓶は粉々に砕けた。
Lọ hoa đã vỡ thành từng mảnh.
銅像が粉々になった。
Bức tượng bị vỡ thành từng mảnh.
瓶は粉々に割れた。
Cái bình đã vỡ vụn.
私は新聞を粉々に引き裂いた。
Tôi đã xé nát tờ báo thành từng mảnh.
私は紙を粉々に引き裂いた。
Tôi đã xé tờ giấy đó ra thành từng mảnh.
グラスは粉々に割れてしまった。
Cái ly đã vỡ vụn.
フロントガラスは、粉々に割れた。
Kính chắn gió đã vỡ vụn.
そのコップは粉々に砕けた。
Cái cốc đó đã vỡ tan tành.
彼女は金づちで鏡を粉々にしました。
Cô ấy đã đập vỡ gương bằng búa.