箒
[Trửu]
帚 [Trửu]
帚 [Trửu]
ほうき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chổi
JP: 彼女はほうきで部屋を掃除する。
VI: Cô ấy dùng chổi để quét nhà.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
酔っ払っておそく家に帰ったかどで、怒った女房は亭主に食ってかかり、箒で亭主をひっぱたいた。
Về nhà muộn vì say rượu, người vợ tức giận đã lao vào chồng và đánh anh ta bằng chổi.