筈
[Quát]
弭 [Nhị]
弭 [Nhị]
はず
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Từ phụ trợ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nên (là); chắc chắn (là); dự kiến (là); phải (là)
JP: その飛行機は今ごろは関西空港に当然着いているはずだ。
VI: Chiếc máy bay đó bây giờ chắc hẳn đã đáp xuống sân bay Kansai.
Danh từ chung
mấu (của cung)
Danh từ chung
mấu (của mũi tên)
Danh từ chung
Lĩnh vực: đấu vật sumo
tay cầm hình mấu (giữa ngón cái và ngón trỏ)
🔗 はず押し・はずおし
Danh từ chung
khung gỗ trên đầu cột buồm của tàu Nhật Bản ngăn dây thừng rơi ra
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
本当の筈がない。
Không thể là sự thật.
話を聞いたのだから興味がある筈だ。
Bạn đã nghe câu chuyện thì chắc chắn phải thấy thú vị chứ.
あなたはそのような馬鹿なことはしない筈だ。
Bạn không nên làm những chuyện ngớ ngẩn như thế.
私は来週ニューヨークに行く筈になっている。
Tôi dự kiến sẽ đi New York vào tuần tới.
君は十分年をとっているから、その理由が分からない筈がない。
Bạn đã đủ tuổi để không thể không hiểu lý do đó.
土曜の晩には、パリから、一晩泊りで彼女の夫が来る筈になっているのです。
Vào tối thứ Bảy, chồng cô ấy sẽ đến và ở lại qua đêm.
一円盗んで見に行く決心をしたが、貧乏の家に盗める一円なんぞ有ろう筈がない。
Tôi đã quyết định ăn cắp một yên để đi xem, nhưng trong một gia đình nghèo không thể có một yên để ăn cắp.
土曜の晩には、パリから、一晩泊りで彼女の夫が来る筈になつてゐるのです。
Vào tối thứ Bảy, chồng cô ấy sẽ đến từ Paris để ở lại qua đêm.