第三 [Đệ Tam]
第3 [Đệ]
だいさん

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

thứ ba

JP: そしてだいさん地球ちきゅう環境かんきょう保全ほぜんであり、しょうエネルギー、しょう資源しげんがた生活せいかつおく仕組しくみが必要ひつようとなる。

VI: Và thứ ba là bảo vệ môi trường, cần có hệ thống sống tiết kiệm năng lượng và tài nguyên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

だい3課さんかもう。
Hãy đọc bài thứ ba.
だい3課さんかからはじめましょう。
Hãy bắt đầu từ bài thứ ba.
だい3課さんかみましょう。
Chúng ta hãy đọc Bài 3.
だい3課さんかもどりましょう。
Chúng ta hãy quay lại bài thứ ba.
資源しげんごみは、だい水曜日すいようびだい水曜日すいようびです。
Rác tái chế được thu gom vào thứ Tư đầu tiên và thứ Tư thứ ba hàng tháng.
この問題もんだいだい3章さんしょうあつかいます。
Vấn đề này sẽ được xử lý trong chương 3.
わたしはだい3の立場たちばるつもりだ。
Tôi định giữ lập trường thứ ba.
だい世界せかい大戦たいせんこるのかしら。
Không biết liệu Thế chiến thứ ba có xảy ra không nhỉ.
だい四半期しはんきのGNP成長せいちょう前期ぜんき1%だった。
Tăng trưởng GNP của quý 3 so với quý trước là 1%.
だい四半期しはんき収入しゅうにゅうげん見込みこまれている。
Quý 3 dự kiến sẽ có sự giảm thu nhập.

Hán tự

Đệ số; nơi ở
Tam ba

Từ liên quan đến 第三