笑う [Tiếu]
嗤う [Xuy]
わらう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

cười

JP: クラスのものみなかれ冗談じょうだんわらった。

VI: Mọi người trong lớp đều đã cười với trò đùa của anh ấy.

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

cười

JP: しかし、かれはめったにわらいませんでした。

VI: Nhưng anh ấy hiếm khi cười.

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

📝 đặc biệt là 嗤う

cười nhạo; chế giễu

JP: ベェーだっ!乙女おとめのことをったばちよ!

VI: Lêu lêu! Ai bảo dám cười nhạo thiếu nữ! Đáng đời lắm!

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

📝 như 笑ってしまう hoặc 笑っちゃう

ngạc nhiên; sửng sốt

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わらうな。
Đừng cười.
わらわわないで。
Đừng cười.
どうしてわらうの?
Tại sao bạn lại cười?
なんでわらったの?
Tại sao cậu lại cười?
わたしわらわわなかった。
Tôi không cười.
かれわらった。
Anh ấy đã cười.
かれらはわらった。
Họ đã cười.
みなわらった。
Mọi người đều cười.
マイクはわらった。
Mike đã cười.
マイクがわらいます。
Mike cười.

Hán tự

Tiếu cười

Từ liên quan đến 笑う