竜
[Long]
龍 [Long]
龍 [Long]
りゅう
たつ
りょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
rồng (đặc biệt là rồng Trung Quốc)
JP: 私はずっと竜が見たかったのですが、竜は現実の生物ではないのです。
VI: Tôi đã muốn thấy rồng từ lâu, nhưng rồng không phải là sinh vật thực.
🔗 ドラゴン
Danh từ chung
naga
nhân vật bán thần người-rắn trong thần thoại Hindu và Phật giáo
Danh từ chung
Lĩnh vực: Cờ nhật
⚠️Từ viết tắt
xe vua thăng cấp
🔗 竜王・りゅうおう
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
竜は架空の動物だ。
Rồng là một sinh vật hư cấu.
竜は想像上の生物である。
Rồng là một loài sinh vật tưởng tượng.
竜は想像上の動物だ。
Rồng là một sinh vật tưởng tượng.
竜は空想上の生き物だ。
Rồng là một loài sinh vật tưởng tượng.
上の左端の動物は、竜のつもりでしょう。
Con vật ở góc trái phía trên có lẽ là hình rồng.