穿山甲 [Xuyên Sơn Giáp]
せんざんこう
センザンコウ

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

tê tê

Hán tự

穿
Xuyên đi giày; khoan
Sơn núi
Giáp áo giáp; giọng cao; hạng A; hạng nhất; trước đây; mu bàn chân; mai rùa