空の旅
[Không Lữ]
そらのたび
Danh từ chung
du lịch hàng không
JP: 空の旅ほどよいものはない。
VI: Không có gì tuyệt vời bằng chuyến đi trên bầu trời.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
快適な空の旅を。
Chúc bạn có một chuyến bay thoải mái.
どうぞ楽しい空の旅を。
Chúc bạn có một chuyến bay vui vẻ.
空の旅はいかがでしたか。
Chuyến đi trên không của bạn thế nào?
空の旅ほど愉快なものはない。
Không có gì thú vị bằng chuyến đi trên bầu trời.
空の旅は早いが海はおちつく。
Du lịch bằng đường hàng không nhanh chóng, nhưng đi biển mới thực sự thư thái.
楽しい空の旅を、いってらっしゃい。
Chúc bạn có một chuyến đi trên không thật vui, đi nhé.
私の父は空の旅が好きなんです。
Bố tôi thích đi du lịch bằng máy bay.
あれは空の旅に利用するにはいい航空会社だ。
Đó là một hãng hàng không tốt để sử dụng cho các chuyến bay.