秋の野芥子 [Thu Dã Giới Tử]
秋の野罌粟 [Thu Dã Anh Túc]
あきののげし
アキノノゲシ

Danh từ chung

rau diếp Ấn Độ

Hán tự

Thu mùa thu
đồng bằng; cánh đồng
Giới mù tạt; bụi; rác
Tử trẻ em
Anh bình
Túc