禅宗 [Thiền Tông]
ぜんしゅう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000

Danh từ chung

Thiền (Phật giáo)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

仏心ほとけごころむねばれるのは、禅宗ぜんしゅう文字もじ経典きょうてんをたよらずに、ふつこころ師匠ししょうから弟子でしへと直接ちょくせつつたえていくことを根本こんぽん宗旨しゅうしとしているからです。
Phật tâm tông được gọi như vậy vì Thiền tông dựa trên nguyên tắc cơ bản là truyền đạt tâm Phật từ thầy đến trò mà không dựa vào chữ viết hay kinh điển.

Hán tự

Thiền Thiền; thiền tĩnh
Tông tôn giáo; phái