神頼み [Thần Lại]
かみだのみ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

cầu khẩn thần linh

JP: くるしいときの神頼かみだのみ。

VI: Lúc khốn khó mới nhớ đến thần.

Hán tự

Thần thần; tâm hồn
Lại tin tưởng; yêu cầu