祝詞 [Chúc Từ]
のりと
しゅくし
のっと
のと
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000

Danh từ chung

Lĩnh vực: Thần đạo

lời cầu nguyện nghi lễ

JP: 「なんてってるの?」「祝詞のりとらないのか?」「祝詞のりと?」「神道しんとう呪文じゅもんのようなもん」

VI: "Cậu đang nói gì vậy?" "Cậu không biết chúc từ à?" "Chúc từ?" "Nó giống như là bùa chú trong Thần đạo vậy."

Danh từ chung

bài phát biểu chúc mừng

🔗 祝辞・しゅくじ

Hán tự

Chúc chúc mừng
Từ từ ngữ; thơ