社員
[Xã Viên]
しゃいん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
nhân viên công ty
JP: 私が前にいた会社では、ある冬の暗い夜に全社員の給与が強奪されました。
VI: Ở công ty tôi từng làm, vào một đêm đông tối tăm, tiền lương của toàn bộ nhân viên đã bị cướp.
Danh từ chung
thành viên công ty
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は派遣社員です。
Cô ấy là nhân viên hợp đồng.
最近、社員の入れ替わりが激しくないですか。
Gần đây, sự thay đổi nhân viên trong công ty có phải là quá nhiều không?
彼女はこの会社の正社員ではありません。
Cô ấy không phải là nhân viên chính thức của công ty này.
社員旅行の予定、あまりぱっとしないよ。
Kế hoạch du lịch công ty không mấy hấp dẫn.
社員の半分が休暇を1日取った。
Một nửa số nhân viên đã nghỉ một ngày.
社員達は会議で意見を交換した。
Các nhân viên đã trao đổi ý kiến trong cuộc họp.
社員たちは会議で率直な意見を交わした。
Các nhân viên đã trao đổi ý kiến thẳng thắn trong cuộc họp.
社長が社員の主体的な取り組みを促した。
Giám đốc khuyến khích sự chủ động của nhân viên trong công việc.
かんかんに怒った社員は、即刻会社を辞めた。
Nhân viên tức giận đã nghỉ việc ngay lập tức.
社員は皆社長の言を金科玉条としている。
Tất cả nhân viên đều coi lời nói của giám đốc như vàng ngọc.