社会問題
[Xã Hội Vấn Đề]
しゃかいもんだい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
vấn đề xã hội
JP: その団体は社会問題を解決しようとした。
VI: Tổ chức đó đã cố gắng giải quyết các vấn đề xã hội.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
セクシャルハラスメントはいまや社会問題となった。
Quấy rối tình dục ngày nay đã trở thành một vấn đề xã hội.
社会保障は軽々しく扱える問題ではない。
An sinh xã hội không phải là vấn đề có thể xử lý một cách nhẹ nhàng.
階層問題に対する、消費社会論の著である。
Tác phẩm về lý thuyết xã hội tiêu dùng đối với vấn đề tầng lớp.
人種問題はしばしば社会不安のもとになる。
Vấn đề sắc tộc thường xuyên là nguồn gốc của bất ổn xã hội.
人口の増加は深刻な社会問題を生んでいる。
Sự tăng trưởng dân số đang gây ra những vấn đề xã hội nghiêm trọng.
今日、私たちに考えるべき社会問題が数多くある。
Ngày nay, chúng ta có nhiều vấn đề xã hội cần suy nghĩ.
今、性的嫌がらせは社会的問題になっています。
Hiện nay, quấy rối tình dục đã trở thành một vấn đề xã hội.
現代の社会問題はますます複雑化する傾向がある。
Các vấn đề xã hội hiện đại có xu hướng ngày càng phức tạp hơn.
現在私たちは、検討すべき多くの社会問題を抱えている。
Hiện tại chúng ta đang phải đối mặt với nhiều vấn đề xã hội cần được xem xét.
ここでの問題は、社会のトレンドを概観できるような枠組みを創出することである。
Vấn đề ở đây là tạo ra một khuôn khổ có thể tổng quan về xu hướng xã hội.