磨き [Ma]
研き [Nghiên]
みがき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chung

đánh bóng

JP: おまえはゆかをみがきさえすればよい。

VI: Mi chỉ cần lau nhà thôi.

Danh từ chung

cải thiện; trở nên thành thạo hơn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きみは英語えいごみがきをかけるべきだ。
Bạn nên cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình.
そのくつみがきを使つかってもいいですか。
Tôi có thể sử dụng xi đánh giày này được không?
いますぐ、みがきにくんだ。
Tôi sẽ đi đánh răng ngay bây giờ.
ケンは、英語えいごみがきをかけたいとおもっている。
Ken mong muốn trau dồi vốn tiếng Anh của bản thân.
彼女かのじょ英語えいごをやりなおしてみがきをかけるために留学りゅうがくした。
Cô ấy đã đi du học để cải thiện và hoàn thiện tiếng Anh của mình.
かれ英語えいごみがきをかけるため、昨年さくねんアメリカへった。
Anh ấy đã đến Mỹ năm ngoái để cải thiện tiếng Anh.
会話かいわりょくみがきをかけるため、かれはフランスにった。
Để rèn luyện kỹ năng giao tiếp, anh ấy đã đi đến Pháp.
きみはアメリカにくのなら、英語えいごみがきをかけたほうがいいよ。
Nếu cậu đi Mỹ, cậu nên cải thiện tiếng Anh của mình.
身長しんちょうがあと10cmたかかったら、まどのガラスみがきがらくなんだけどな」「ないものねだりしても仕方しかたないよ。椅子いすってきてあげたよ」
"Giá mà tôi cao thêm 10cm thì việc lau cửa sổ sẽ dễ dàng hơn." - "Không có thì đừng than vãn. Tôi đã mang ghế đến cho bạn rồi."

Hán tự

Ma mài; đánh bóng; cải thiện
Nghiên mài; nghiên cứu; mài sắc