磁気
[Từ Khí]
じき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
từ tính
JP: その機械は磁気の力で動く。
VI: Cái máy đó hoạt động bằng lực từ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その機械装置は、磁気の力で動く。
Thiết bị máy móc này hoạt động nhờ lực từ trường.
口座番号などを記憶したプラスチック製の磁気カードはキャッシュカードと言いますか?
Thẻ từ nhựa ghi nhớ số tài khoản gọi là thẻ ATM phải không?