確たる証拠
[Xác Chứng Cứ]
かくたるしょうこ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
bằng chứng chắc chắn
JP: 刑事はその男が有罪だという確たる証拠を握った。
VI: Cảnh sát đã nắm được bằng chứng chắc chắn về tội của người đàn ông đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
確たる証拠はなかったが、母親のダイヤの指輪を盗んだのはメアリーだと、トムは思った。
Mặc dù không có bằng chứng cụ thể, Tom nghĩ rằng Mary đã ăn cắp chiếc nhẫn kim cương của mẹ anh ấy.