砲兵
[Pháo Binh]
ほうへい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 35000
Danh từ chung
pháo binh
JP: この仕事はその砲兵中隊のだれにもできない。
VI: Không ai trong đại đội pháo binh này có thể làm được công việc này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この仕事はその砲兵中隊のみんなにできるものではない。
Không phải ai trong đại đội pháo binh này cũng có thể làm được công việc này.
最近僕の義弟Y砲兵少佐が、三年間のパリ駐在を終えて帰って来た。数々の土産物を取巻いて、われわれはいろいろな土産話を聴いた。
Gần đây, em vợ tôi, Thiếu tá Pháo binh Y, đã trở về sau ba năm đóng quân ở Paris. Chúng tôi đã nghe nhiều câu chuyện thú vị khi quây quần bên những món quà lưu niệm mà anh ấy mang về.
最近僕の義弟Y砲兵少佐が、三年間の巴里駐在を終へて帰つて来た。数々の土産物を取巻いて、われわれはいろいろな土産話を聴いた。
Mới đây, em rể tôi, thiếu tá pháo binh Y, đã trở về sau ba năm đóng quân ở Paris. Chúng tôi đã nghe nhiều câu chuyện thú vị xung quanh những món quà lưu niệm mà anh ấy mang về.