石敢當 [Thạch Cảm Đương]
石敢当 [Thạch Cảm Đương]
いしがんとう
せきかんとう

Danh từ chung

ishigantō

bảng đá khắc chữ "ishigantō" đặt tại ngã tư, trên tường đá v.v. ở miền nam Kyūshū và Okinawa để xua đuổi tà ma; gốc từ phong tục Trung Quốc

Hán tự

Thạch đá
Cảm dũng cảm; buồn; bi thảm
Đương chịu đựng; chấp nhận
Đương đánh; đúng; thích hợp; bản thân