真実味
[Chân Thực Vị]
しんじつみ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chung
tính chân thực
JP: 彼の話にはいくらか真実味がある。
VI: Câu chuyện của anh ấy có phần nào đó là thật.
Danh từ chung
tính chân thực
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼が写真を見せると真実味が出た。
Khi anh ấy cho xem bức ảnh, câu chuyện trở nên có vẻ thực hơn.
彼が写真を見せると、彼の話に真実味が出た。
Khi anh ấy cho xem bức ảnh, câu chuyện của anh ấy trở nên có vẻ thực hơn.