真夏
[Chân Hạ]
まなつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chung
giữa mùa hè; cao điểm mùa hè; giữa hè
JP: 警察によれば、真夏のうだるような暑さがその暴動に火をつけたということだ。
VI: Theo cảnh sát, cái nóng oi bức giữa mùa hè đã làm bùng phát cuộc bạo động.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
明日は真夏日になりそうだって。
Nghe nói ngày mai sẽ nóng như mùa hè đấy.
真夏に運動すると、すぐに汗だくになります。
Khi tập thể dục vào mùa hè, bạn sẽ nhanh chóng đổ mồ hôi.
真夏に働くというのはあまり気分がよくないね。
Làm việc vào mùa hè không thật sự dễ chịu.
こんな寒いのになんで真夏みたいな格好してんの?
Trời lạnh thế này mà sao bạn lại ăn mặc như mùa hè vậy?
真夏日には屋内にひっこんで太陽を避けるしか手がないよ。
Vào những ngày nắng nóng, cách duy nhất là ở trong nhà và tránh ánh nắng mặt trời.
真夏に運動すると、滝のように汗が流れます。
Khi tập thể dục vào mùa hè, mồ hôi chảy như thác.
この町の気候は非常に温和で、真夏でも寒暖計が30度にあがることはめったにない。
Khí hậu của thị trấn này rất ôn hòa, ngay cả vào mùa hè nhiệt độ cũng hiếm khi lên đến 30 độ.
俺は青二才の頃は蛮カラぶって真夏に二週間ほど、お風呂に入らなかったこともあった。
Hồi còn trẻ, tôi đã từng không tắm trong hai tuần vào mùa hè.