相槌
[Tương Chùy]
相づち [Tương]
相鎚 [Tương Chùy]
相づち [Tương]
相鎚 [Tương Chùy]
あいづち
あいずち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chung
aizuchi; phản hồi
phản hồi
JP: かくかくしかじかで、と事情を説明したのだが、あんまり興味なさそうな相槌しか返ってこなかった。
VI: Tôi đã giải thích tình hình, nhưng chỉ nhận được những cái gật đầu không mấy hứng thú.
Danh từ chung
hai thợ rèn cùng đập
🔗 向こう鎚
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
話し相手との会話が詰まったり、または何を話していいのか分からない時には、相槌を打つと効果的です。
Khi cuộc trò chuyện với đối phương bị ngắt quãng hoặc bạn không biết nói gì, việc gật đầu sẽ rất hiệu quả.