相合傘
[Tương Hợp Tản]
相合い傘 [Tương Hợp Tản]
相合い傘 [Tương Hợp Tản]
あいあいがさ
Danh từ chung
chia sẻ ô dù
JP: 男子学生同士が相合傘か、なかなかオツなシチュエーションだな。
VI: Hai nam sinh dùng chung một chiếc ô, thật là tình huống thú vị đấy nhỉ.
Danh từ chung
vẽ ô dù với hai tên
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
へえ、あんたち二人仲良く相合傘で帰ってきたんだ。熱々だねえ。
Ồ, hai người trở về nhà cùng dùng một chiếc ô sao? Thật là tình cảm đấy.