直射
[Trực Xạ]
ちょくしゃ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
bắn trực tiếp; tia trực tiếp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
絵画は直射日光にさらしてはならない。
Tranh không được phơi dưới ánh nắng trực tiếp.
直射日光から目を守った方がいい。
Bạn nên bảo vệ mắt khỏi ánh nắng trực tiếp.
その植物は直射日光に当ててはいけない。
Cây đó không được phơi dưới ánh nắng trực tiếp.
直射日光を避け、常温で保存してください。
Tránh ánh nắng trực tiếp và bảo quản ở nhiệt độ phòng.
直射日光の当たる場所は避けて保管してください。
Hãy tránh để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.
直射日光・高温多湿を避けて保存してください。
Tránh ánh nắng trực tiếp và nơi ẩm ướt khi bảo quản.
直射日光の当たる場所は避け、涼しい場所で保管してください。
Tránh ánh nắng trực tiếp và bảo quản ở nơi mát mẻ.