皆様
[Giai Dạng]
皆さま [Giai]
みな様 [Dạng]
皆さま [Giai]
みな様 [Dạng]
みなさま
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
⚠️Kính ngữ (sonkeigo)
mọi người
JP: 皆さまにもどうぞよろしく。
VI: Xin chào mọi người.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
皆様、おはようございます。
Xin chào tất cả mọi người.
ご家族の皆様によろしく。
Xin chào mọi người trong gia đình bạn.
皆様にご連絡申し上げます。
Tôi xin thông báo cho mọi người.
皆様がお幸せでありますように。
Chúc mọi người luôn hạnh phúc.
あなたのおうちの皆様によろしく。
Xin chào mọi người trong gia đình bạn.
皆様、ご機嫌いかがですか?
Xin chào quý vị, các bạn có khỏe không?
医者や病院は、皆様の手助けをすべきです。
Bác sĩ và bệnh viện nên giúp đỡ mọi người.
当選のあかつきには皆様のために一生懸命に働きます。
Nếu tôi trúng cử, tôi sẽ làm việc chăm chỉ vì mọi người.
ご支援いただきました皆様に感謝申し上げます。
Chúng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến tất cả những ai đã hỗ trợ chúng tôi.
どうぞ、皆様も最後の一瞬まで粘り抜いてください。
Xin hãy kiên trì đến phút cuối cùng.