白髪 [Bạch Phát]
しらが
はくはつ
しろかみ
しらかみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

tóc trắng; tóc bạc

JP: ちちかみ白髪はくはつじりになった。

VI: Tóc bố tôi đã bắt đầu hoa râm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

白髪はくはつがあるの。
Tôi có tóc bạc.
白髪はくはつがあった。
Có mấy sợi tóc bạc.
白髪はくはつになってきたわね。
Tóc bạn bắt đầu bạc rồi nhỉ.
彼女かのじょかみ白髪はくはつまじりだ。
Mái tóc của cô ấy có lẫn tóc bạc.
ちちあたま白髪はくはつになった。
Đầu bố tôi đã bạc trắng.
ちち白髪はくはつじってきた。
Tóc của bố bắt đầu có sợi bạc.
白髪はくはつ知恵ちえすわけではない。
Tóc bạc không phải là dấu hiệu của sự khôn ngoan.
たがい、年取としとって白髪はくはつえてきたね。
Chúng ta đều già đi và tóc bạc cũng nhiều thêm rồi nhỉ.
ぼくのおばあちゃん、白髪はくはつなんだ。
Bà tôi có mái tóc bạc.
白髪はくはつのおかげで彼女かのじょとしよりふけてえる。
Nhờ có mái tóc bạc mà cô ấy trông già hơn tuổi thực của mình.

Hán tự

Bạch trắng
Phát tóc đầu