発見者
[Phát Kiến Giả]
はっけんしゃ
Danh từ chung
người khám phá
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その科学者は法則を発見した。
Nhà khoa học đó đã khám phá ra một định luật.
ほとんどの科学者は彼の発見を軽視している。
Hầu hết các nhà khoa học coi thường phát hiện của anh ấy.
科学者たちは、目を見張るような発見をした。
Các nhà khoa học đã có những phát hiện đáng kinh ngạc.
その科学者は自然の法則を発見しようとした。
Nhà khoa học đó đã cố gắng khám phá ra các định luật tự nhiên.
科学者たちはその発見を重大なことだと考えている。
Các nhà khoa học coi phát hiện của họ là điều quan trọng.
誰か科学者がエイズの治療法を発見してくれることを望みます。
Tôi hy vọng có một nhà khoa học nào đó sẽ tìm ra phương pháp điều trị AIDS.
救助隊は何日も瓦礫の下にいた生存者の発見に成功した。
Đội cứu hộ đã thành công trong việc tìm thấy người sống sót dưới đống đổ nát sau nhiều ngày.
科学者達は新薬を発見し続けていますから、意識不明の人にも希望は常にあるのです。
Các nhà khoa học vẫn đang tiếp tục phát hiện ra các loại thuốc mới, vì vậy luôn có hy vọng cho những người bất tỉnh.
科学者がつねに主張しているように、いかなる科学的発見もそれ自体は善でも悪でもない。
Như các nhà khoa học luôn khẳng định, không có phát hiện khoa học nào là tốt hay xấu về bản chất.
ノースウエスタン大学の研究者、アイリーン・ペパーバーグは、オウムは人の口まねをするだけでなく言葉の意味を学ぶことができることを発見しつつある。
Nhà nghiên cứu tại Đại học Northwestern, Irene Pepperberg, đang khám phá ra rằng vẹt không chỉ bắt chước tiếng người mà còn có thể học được ý nghĩa của từ ngữ.