発売
[Phát Mại]
はつばい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
bán; đưa ra bán; đưa ra thị trường; phát hành (để bán)
JP: ジョンテル社はチップ・セットの発売を8月まで延期する見込みだ。
VI: Công ty JohnTel dự kiến sẽ hoãn ra mắt bộ vi xử lý cho đến tháng 8.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その新製品は発売中だ。
Sản phẩm mới đó đang được bán.
コンサートチケットは当所で発売中です。
Vé hòa nhạc đang được bán tại đây.
この雑誌の発売日は、隔週水曜日です。
Ngày phát hành của tạp chí này là thứ Tư hai tuần một lần.
ミスドの焼きドーナツ、今日発売だって。買いに行こうよ。
Hôm nay Mister Donut ra mắt bánh donut nướng mới đấy. Chúng ta đi mua thử không?
その新型車は五月に発売される。
Mẫu xe mới đó sẽ được bán vào tháng Năm.
先月、僕の叔父の会社が新製品を発売しました。
Tháng trước, công ty của chú tôi đã ra mắt sản phẩm mới.
あなたの本はいつ発売されるのですか。
Sách của bạn sẽ được phát hành khi nào?
初代Macintoshが発売されたのは1984年だ。
Macintosh đầu tiên ra mắt vào năm 1984.
『メトロイドプライム3 コラプション』は、任天堂発売のWii専用ゲームソフト。
"Metroid Prime 3: Corruption" là một trò chơi dành riêng cho Wii do Nintendo phát hành.
昔好きだったゲームのリメイク版が発売されて嬉しい。
Tôi rất vui vì phiên bản làm lại của trò chơi mà tôi từng yêu thích đã được phát hành.