症
[Chứng]
しょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Hậu tố
bệnh; tình trạng
JP: メアリーは本当に心配症ね。
VI: Mary thật là lo lắng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼、花粉症なのよ。
Anh ấy bị dị ứng phấn hoa đấy.
妻は潔癖症だ。
Vợ tôi bị ám ảnh sạch sẽ.
花粉症は辛い。
Dị ứng phấn hoa thật khó chịu.
トムはね、認知症なのよ。
Bạn biết không, Tom bị mất trí nhớ.
トムは円形脱毛症だ。
Tom bị hói tròn.
感染症の病気ですか。
Đây là bệnh truyền nhiễm phải không?
私、花粉症なんです。
Tôi bị dị ứng phấn hoa.
わたしはTatoeba依存症だ。
Tôi nghiện Tatoeba.
トムは花粉症がある。
Tom bị dị ứng phấn hoa.
トムはアルコール依存症なの?
Tom có phải là người nghiện rượu không?