1. Thông tin cơ bản
- Từ: 病院
- Cách đọc: びょういん
- Loại từ: Danh từ
- JLPT (ước lượng): N5
- Nghĩa khái quát: bệnh viện
2. Ý nghĩa chính
病院 là cơ sở y tế quy mô lớn, có nhiều khoa phòng, có khả năng nhập viện (入院). Khác với phòng khám nhỏ (クリニック/医院).
3. Phân biệt
- 医院/クリニック: phòng khám; quy mô nhỏ, thường không có giường nội trú.
- 美容院 (びよういん): tiệm làm tóc/beauty salon – phát âm gần giống, dễ nhầm.
- 診療所: trạm y tế/phòng khám địa phương.
4. Cách dùng & ngữ cảnh
- 病院に行く/受診する: đi bệnh viện/khám
- 入院する/退院する: nhập viện/xuất viện
- 総合病院/大学病院/市立病院: bệnh viện tổng hợp/đại học/thành phố
- 病院で診てもらう: được bác sĩ khám ở bệnh viện
5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa
| Từ | Loại liên hệ | Nghĩa tiếng Việt | Ghi chú dùng |
| 医院 | Gần nghĩa | Phòng khám | Quy mô nhỏ |
| クリニック | Tương tự | Phòng khám | Mượn từ tiếng Anh |
| 診療所 | Tương tự | Trạm y tế | Địa phương |
| 救急病院 | Liên quan | Bệnh viện cấp cứu | Tiếp nhận cấp cứu |
| 美容院 | Khác (dễ nhầm) | Tiệm làm tóc | Phát âm びよういん |
| 入院 | Liên quan | Nhập viện | Hành động điều trị nội trú |
| 退院 | Liên quan | Xuất viện | Rời bệnh viện sau điều trị |
6. Bộ phận & cấu tạo từ
病 (bệnh: ốm đau) + 院 (viện: cơ sở). Kết hợp: nơi chữa bệnh.
7. Bình luận mở rộng (AI)
Khi hỏi đường ở Nhật, “この近くに病院はありますか” an toàn hơn vì phân biệt rõ với “美容院”. Ngoài ra, khám ban đầu thường phải qua khoa tiếp nhận (受付) để lấy số.
8. Câu ví dụ
- 明日、総合病院で検査を受ける。
Ngày mai tôi sẽ xét nghiệm ở bệnh viện tổng hợp.
- 高熱が続いたので病院に行った。
Vì sốt cao kéo dài nên tôi đã đi bệnh viện.
- 一週間入院して、今日退院した。
Tôi nhập viện một tuần và hôm nay xuất viện.
- この病院は小児科が充実している。
Bệnh viện này có khoa nhi rất đầy đủ.
- 病院で先生に診てもらった。
Tôi đã được bác sĩ khám ở bệnh viện.
- 夜間も対応している病院です。
Là bệnh viện có tiếp nhận ban đêm.
- 大学病院は紹介状が必要なことが多い。
Nhiều khi bệnh viện đại học cần giấy giới thiệu.
- 祖父は近所の病院に通っている。
Ông tôi đi điều trị định kỳ ở bệnh viện gần nhà.
- 救急車で病院へ搬送された。
Được xe cấp cứu chở đến bệnh viện.
- 新しい病院が駅前にできた。
Một bệnh viện mới được xây trước ga.