病状 [Bệnh Trạng]
びょうじょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

tình trạng bệnh nhân; bệnh lý

JP: その患者かんじゃにちごとに病状びょうじょう悪化あっかしている。

VI: Bệnh nhân đó ngày càng xấu đi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ちち病状びょうじょう一喜一憂いっきいちゆうです。
Tình trạng sức khỏe của bố tôi lên xuống thất thường.
トムは病状びょうじょうです。
Tom không bị bệnh gì cả.
かれ病状びょうじょう好転こうてんした。
Tình trạng bệnh của anh ta đã có chuyển biến tốt.
かれ病状びょうじょうはまもなく好転こうてんするだろう。
Tình trạng bệnh của anh ta sẽ sớm có chuyển biến tốt.
患者かんじゃ病状びょうじょうにちごとに変化へんかする。
Tình trạng bệnh của bệnh nhân thay đổi từng ngày.
彼女かのじょ病状びょうじょうはひどく、医者いしゃばれた。
Tình trạng bệnh của cô ấy rất nghiêm trọng, phải gọi bác sĩ.
彼女かのじょ病状びょうじょう心配しんぱいするほどのものではありません。
Tình trạng bệnh của cô ấy không đáng lo ngại.
かれ病状びょうじょう急変きゅうへんするとはだれおもっていなかった。
Không ai nghĩ rằng tình trạng bệnh của anh ta lại xấu đi nhanh chóng như vậy.

Hán tự

Bệnh bệnh; ốm
Trạng hiện trạng; điều kiện; hoàn cảnh; hình thức; diện mạo