疫病 [Dịch Bệnh]
えきびょう
やくびょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000

Danh từ chung

dịch bệnh; bệnh dịch; bệnh truyền nhiễm

JP: その疫病やくびょう流行りゅうこうしてなん千人せんにんもの人々ひとびとんだ。

VI: Dịch bệnh đó đã lây lan khiến hàng ngàn người chết.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

疫病やくびょう発生はっせいした。
Dịch bệnh đã bùng phát.
古代こだいでは疫病やくびょうでたくさんのひとんだ。
Trong thời cổ đại, nhiều người đã chết vì dịch bệnh.
たいてい、飢饉ききんになると疫病やくびょう発生はっせいする。
Thường thì khi có nạn đói, dịch bệnh cũng bùng phát.
その疫病やくびょう現在げんざいまでに100人ひゃくにんものひとくなった。
Dịch bệnh đó đã khiến 100 người chết cho đến nay.
疫病やくびょう管理かんりきょく報告ほうこくでは、罹患りかんりつは10パーセントだった。
Theo báo cáo của Cục Quản lý Dịch bệnh, tỷ lệ mắc bệnh là 10%.
これらの対策たいさくは、その疫病やくびょう感染かんせん拡大かくだい防止ぼうしすることができます。
Những biện pháp này có thể ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
世界せかいてき美術びじゅつひん窃盗せっとうという疫病やくびょう美術館びじゅつかんをからにしてしまった。
Dịch bệnh trộm cắp tác phẩm nghệ thuật quốc tế đã làm trống rỗng các bảo tàng.
わたしがインドからもどってからというもの、どういうわけか人々ひとびとわたしをまるで疫病やくびょうであるかのようにけている。
Kể từ khi tôi trở về từ Ấn Độ, không hiểu sao mọi người tránh xa tôi như thể tôi mắc bệnh dịch vậy.

Hán tự

Dịch dịch bệnh
Bệnh bệnh; ốm

Từ liên quan đến 疫病