疑問符
[Nghi Vấn Phù]
ぎもんふ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Độ phổ biến từ: Top 24000
Danh từ chung
dấu chấm hỏi
JP: 文を書くときには、ふつう大文字で始め、ピリオド(.)、または感嘆符(!)、疑問符(?)、で終わる。
VI: Khi viết câu, thông thường bắt đầu bằng chữ hoa và kết thúc bằng dấu chấm (.), dấu chấm than (!) hoặc dấu chấm hỏi (?).
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
疑問符は句読点です。
Dấu hỏi là dấu câu.