異母
[Dị Mẫu]
いぼ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chung
mẹ khác
JP: 僕が恋するたびに、相手の女の子は僕の異母妹だっておとうさんは言うんだ。
VI: Mỗi lần tôi yêu một cô gái, bố lại nói đó là em gái cùng cha khác mẹ của tôi.
🔗 同母
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
モハンドは、異母兄弟だよ。
Mohand là anh em cùng cha khác mẹ của tôi.
トムは、異母兄弟だよ。
Tom là anh em cùng cha khác mẹ.
実は、兄とは異母兄弟なんですよ。
Thực ra, tôi và anh trai là anh em cùng cha khác mẹ.