甥っ子 [Sanh Tử]
おいっこ

Danh từ chung

⚠️Ngôn ngữ thân mật

cháu trai

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムはメアリーのまごじゃないよ。おいだよ。
Tom không phải là cháu trai của Mary đâu. Anh ấy là cháu họ.
わたしおいたまごアレルギーなんだ。
Cháu trai tôi bị dị ứng trứng.
おいめいあそびにたのはいいが、あさからばんまでどたばたと家中かちゅうはしまわり、うるさくて仕方しかたがない。
Thật tốt khi cháu trai và cháu gái tôi đến chơi, nhưng chúng chạy nhảy ầm ĩ suốt từ sáng đến tối khiến tôi không thể chịu nổi.
休日きゅうじつは、おい面倒めんどうたり、友人ゆうじん食事しょくじったりしてごしています。
Ngày nghỉ, tôi vừa trông cháu vừa đi ăn với bạn bè.

Hán tự

Sanh cháu trai
Tử trẻ em