[Sanh]
おい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000

Danh từ chung

cháu trai

JP: わたしのおいはたまごたいしてアレルギー体質たいしつだ。

VI: Cháu trai tôi dị ứng với trứng.

🔗 甥御; 甥子

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

息子むすこではなく、おいです。
Đó không phải con trai tôi, mà là cháu trai tôi.
ジョンはわたしおいです。
John là cháu trai của tôi.
おい12歳じゅうにさいです。
Cháu trai tôi 12 tuổi.
かれわたし息子むすこではなく、おいである。
Anh ấy không phải là con trai tôi, mà là cháu trai.
トムはメアリーのまごじゃなくておいですよ。
Tom không phải là cháu trai của Mary đâu, mà là cháu họ đấy.
トムはメアリーのまごじゃないよ。おいだよ。
Tom không phải là cháu trai của Mary đâu. Anh ấy là cháu họ.
おいよるかしになれていた。
Cháu trai tôi đã quen với việc thức khuya.
わたしおいたまごアレルギーなんだ。
Cháu trai tôi bị dị ứng trứng.
おいとは兄弟きょうだい姉妹しまい息子むすこのことです。
Cháu trai là con của anh chị em ruột.
ぼくおいおなどしで、ぼくらはおなじクラスだ。
Tôi và cháu trai cùng tuổi và chúng tôi học cùng một lớp.

Hán tự

Sanh cháu trai

Từ liên quan đến 甥