甘える
[Cam]
あまえる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
cư xử như trẻ được nuông chiều; nịnh nọt
JP: 少女は母親に甘えた。
VI: Cô gái đã nũng nịu với mẹ.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
lợi dụng; dựa dẫm
JP: 人の好意に甘えてはいけない。
VI: Đừng lạm dụng lòng tốt của người khác.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お言葉に甘えるね。
Tôi xin phép nhận lời.
その少女は母親に甘えた。
Cô bé đã nũng nịu mẹ.
その子は母親に甘えた。
Đứa trẻ đã nũng nịu với mẹ.
じゃあ、お言葉に甘えて。
Vậy thì tôi xin phép nhận lời.
甘えるのも大概にしろ!
Đừng làm nũng quá mức!
お言葉に甘えさせていただきます。
Tôi xin phép nhận lời mời của bạn.
彼女に甘えられると弱いんだ。
Tôi yếu lòng trước sự nũng nịu của cô ấy.
お言葉に甘えてお借りいたします。
Tôi xin phép mượn.
お言葉に甘えてもう一杯頂きます。
Tôi xin phép nhận thêm một ly nữa.
ご親切に甘えているようで気掛かりです。
Tôi lo lắng rằng mình đang lợi dụng lòng tốt của bạn.