瓢箪から駒 [Biều Đan Câu]
ひょうたんから駒 [Câu]
ひょうたんからこま

Cụm từ, thành ngữDanh từ chung

⚠️Thành ngữ

điều không ngờ

ngựa từ bầu

JP: 瓢箪ひょうたんからこまってうのかな、知人ちじん紹介しょうかい就職しゅうしょくまっちゃったんだよ。

VI: Chẳng phải là "may mắn đến từ trời rơi" sao, tôi đã tìm được việc nhờ giới thiệu của người quen.

Cụm từ, thành ngữDanh từ chung

⚠️Thành ngữ

điều không thể

Hán tự

Biều bầu
Đan giỏ tre đựng gạo
Câu ngựa con; ngựa; ngựa non