瓜二つ [Qua Nhị]
うりふたつ

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”

⚠️Thành ngữ

giống hệt nhau; như hai giọt nước

JP: あの双子ふたごうりふたつだな。

VI: Hai đứa trẻ đó giống nhau như đúc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

本当ほんとううりふたつだったわ。
Họ thực sự giống nhau như đúc.
トムは母親ははおやうりふたつだ。
Tôm giống mẹ như đúc.
トムとケンはうりふたつだ。
Tom và Ken giống nhau như đúc.
あの二人ふたりまったうりふたつだね。
Hai người đó giống nhau y như đúc.
トムとわたしはまるでうりふたつである。
Tôi và Tom y như đúc.
くだりむらさきうりふたつだ。
Yuki và Murasaki giống nhau như đúc.

Hán tự

Qua dưa
Nhị hai