環境問題
[Hoàn Cảnh Vấn Đề]
かんきょうもんだい
Danh từ chung
vấn đề môi trường
JP: たくさんのヨーロッパの人達は環境問題に目覚めています。
VI: Nhiều người châu Âu đã nhận thức được vấn đề môi trường.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
失業問題もさることながら、環境問題も大切だ。
Vấn đề thất nghiệp là một vấn đề quan trọng, nhưng vấn đề môi trường cũng quan trọng không kém.
環境問題が学生評議会活動の中心だった。
Vấn đề môi trường đã là trọng tâm của hoạt động hội sinh viên.
世界は環境汚染の問題に直面しています。
Thế giới đang đối mặt với vấn đề ô nhiễm môi trường.
私達はもっと環境問題に関心を持つべきです。
Chúng tôi nên quan tâm nhiều hơn đến vấn đề môi trường.
彼のその論文は環境問題を扱っている。
Luận văn của anh ấy đề cập đến vấn đề môi trường.
環境汚染にいかに取り組むかは深刻な問題である。
Làm thế nào để giải quyết ô nhiễm môi trường là một vấn đề nghiêm trọng.
私達は環境問題に注意を払わなければなりません。
Chúng tôi phải chú ý đến vấn đề môi trường.
環境問題は早急な行動を必要としている。
Vấn đề môi trường đòi hỏi hành động khẩn cấp.
私は環境問題について多くのことを知っています。
Tôi biết rất nhiều về vấn đề môi trường.
私たちが環境面の問題を耳にしないで過ぎる日は1日とてない。
Không có ngày nào trôi qua mà chúng tôi không nghe thấy về các vấn đề môi trường.