玉に瑕 [Ngọc Hà]

玉にキズ [Ngọc]

玉にきず [Ngọc]

珠に瑕 [Châu Hà]

玉に疵 [Ngọc Tỳ]

珠に疵 [Châu Tỳ]

珠にきず [Châu]

たまにきず – 玉にキズ
たまにキズ – 玉にキズ

Cụm từ, thành ngữDanh từ chung

⚠️Thành ngữ

vết nhơ nhỏ

JP: はちちょう口八丁くちはっちょうかれだけど、まことがないのがたまきずだね。

VI: Anh ấy tài giỏi và ăn nói lưu loát, nhưng điểm yếu là thiếu chân thành.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは運動うんどうもできるしやさしいしルックスもまずまず。ただね、マザコンというのがたまきずなんだよね。
Tom vừa có thể chơi thể thao, vừa dịu dàng và cũng điển trai đấy, chỉ có điều anh ấy là một người con trai mẹ là điểm trừ.