玄孫 [Huyền Tôn]

げんそん
やしゃご

Danh từ chung

chắt; hậu duệ đời thứ tư

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

まご子供こどもは、玄孫げんそんです。
Chắt của chắt là tứ tôn.