猛獣
[Mãnh Thú]
もうじゅう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Độ phổ biến từ: Top 37000
Danh từ chung
thú dữ
JP: 原始人はその猛獣を見ておびえた。
VI: Người nguyên thủy hoảng sợ khi nhìn thấy con thú dữ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ヘミングウェーはアフリカで猛獣狩りをたのしんだ。
Hemingway đã thưởng thức săn bắn thú dữ ở Châu Phi.