猛暑
[Mãnh Thử]
もうしょ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
nắng nóng gay gắt
JP: 猛暑をどうしのいでいますか。
VI: Bạn đang chống chọi với cái nắng gay gắt như thế nào?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今年の夏は、猛暑だ。
Mùa hè năm nay, thời tiết nóng bức.
今年は30年ぶりの猛暑です。
Năm nay là mùa hè nóng nhất trong 30 năm qua.
トムは連日の猛暑で食欲をなくしていた。
Tom đã mất cảm giác thèm ăn vì nóng liên tục hàng ngày.
猛暑の峠は越えたようだが、日中はまだまだ暑い。
Có vẻ như đã qua đỉnh điểm của đợt nắng nóng, nhưng ban ngày vẫn còn rất nóng.
猛暑日となった今日、公園では水遊びをする子どもや木陰で涼む人の姿がみられました。
Hôm nay là một ngày nắng nóng, tại công viên có thể thấy trẻ em chơi nước và người lớn tìm mát dưới bóng cây.