猛威
[Mãnh Uy]
もうい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
sự giận dữ; sức mạnh
JP: インフルエンザが都市部で猛威を振るった。
VI: Cúm đã hoành hành ở các khu vực đô thị.
🔗 猛威を振るう
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
暴風雨があらん限りの猛威を振るった。
Cơn bão đã gây ra sự tàn phá khủng khiếp.
ヨットは猛威を振るう嵐の中に翻弄された。
Chiếc du thuyền đã bị bão tàn phá dữ dội.
この空模様では、おそらく明日の今ごろは台風が猛威をふるっているだろう。
Với bầu trời như thế này, có lẽ vào lúc này ngày mai bão sẽ hoành hành.