特許権
[Đặc Hứa Quyền]
とっきょけん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chung
quyền bằng sáng chế
JP: 特許権は重要な財産権である。
VI: Quyền sở hữu trí tuệ là một quyền tài sản quan trọng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ハンスさんが会社へ特許権を売りました。
Anh Hans đã bán quyền sáng chế cho công ty.